+ Sản phẩm « Thuốc kháng sinh « Hỗn dịch tiêm

Stepen LA

Stepen LA

Hỗn dịch tiêm Penicillin và DHS

THÀNH PHẦN

Mỗi ml chứa:

Penicillin G potassium                                      100 mg (100 000 IU)

Penicillin G procain                                          100 mg (100 000 IU)

Dihydrostreptomycin sulfate                                                 200 mg

Tá dược vđ                                                                         1 ml

CHỈ ĐỊNH 

Đặc trị bệnh viêm nhiễm kéo dài như: Viêm khớp, viêm vú và nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu dục, ... gây bởi vi khuẩn Gram(-), Gram(+), mẫn cảm với Penicillin và Dihydrostreptomycin ở trâu, bò, ngựa, dê, cừu, chó, mèo, cụ thể:

- Viêm màng não, viêm phổi, đóng dấu, tụ huyết trùng, bệnh nghệ (leptospiroid), phó thương hàn, bại huyết.

- Hội chứng MMA, viêm vú, viêm dạ con, âm đạo.

- Nhiễm trùng huyết; viêm rốn, viêm khớp, viêm màng não, phúc mạc.

- Phòng nhiễm khuẩn thứ cấp từ các bệnh do vi rút.    

LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG

-Lắc kỹ trước khi dùng.

- Tiêm bắp thịt (I.M.) hoặc dưới da (S.C.)

- Liều trung bình 1 ml/10 kg thể trọng.

- Chỉ cần tiêm 1-2 mũi, mỗi mũi cách nhau 3 ngày (72 giờ). Khi cần thiết có thể chỉ định thêm các mũi cách nhau 48 giờ.

Trâu, bò, lợn:                       10 ml/100 kg TT.

Dê, cừu, chó, mèo:                  1-2 ml/25 kg TT.

Không tiêm một chỗ tiêm quá 20 ml cho trâu, bò, ngựa; 10 ml cho lợn và 5 ml cho bê, nghé, dê, cừu.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH VÀ LƯU Ý

- Vật mẫn cảm với Penicillins và Aminoglycosid.

- Không tiêm tĩnh mạch và dùng quá liều chỉ định.

- Không dùng cho vật suy thận.

- Không dùng đồng thời với các thuốc Tetracyclines, Phenicols, Macrolides và Lincosamides.

- Để xa tầm với của trẻ em.

THỜI GIAN GIẾT MỔ:

- Giết thịt: 30 ngày.

- Lấy sữa: 5 ngày.

BẢO QUẢN: Nơi khô, mát ( ≤25oC), tránh ánh sáng.

 

SẢN PHẨM KHÁC

TOP