STT
|
Tên thuốc & Quy cách
|
Thành phần
|
Công dụng
|
1
|
Han-Clamox
20ml, 100ml
|
Amoxiclin
Acid clavulalic
|
Đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng, viêm vú,
viêm tử cung, viêm phổi, viêm móng, khớp..
|
2
|
Hamcoli – S
20ml, 100ml
|
Amoxiclin
Colistin
|
Đặc trị tiêu chảy ở gia súc
|
3
|
Hamogen
20ml, 100ml
|
Amoxiclin
Gentamycin
|
Đặc trị hô hấp, các viêm nhiễm khác: viêm vú, viêm tử cung,
viêm khớp
|
4
|
Hanceft
20ml, 100ml
|
Ceftifour
|
Đặc trị tiêu chảy, bệnh hô hấp cấp tinh: tụ huyết trùng,
viêm phổi….
|
5
|
Hanmolin LA
20ml, 100ml
|
Amoxiclin 15%
|
Phòng và đặc trị viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp.Tác dụng
kéo dài 48 h
|
6
|
Han – Tuxin
5ml, 20ml
|
Tulathromicin
|
Phòng và đặc trị các bệnh đường hô hấp. Tiêm một mũi duy
nhất, tác dụng kéo dài 15 ngày.
|
7
|
Hanstapen
20ml, 100ml
|
Penicillin
procain
Dihidrosteptomycin
|
Đặc trị sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân, viêm vú, viêm tử
cung
|
8
|
Maxxin
20ml, 100ml
|
Marbofloxacin
|
Đặc trị hô hấp, hô hấp ghép tiêu hóa
|
9
|
Enrotis – LA
20ml, 100ml
|
Enrofloxacin20%
|
Đặc trị tiêu chảy, viêm phổi.Tác dụng kéo dài 72h
|
10
|
Han – Sone
20ml, 100ml
|
Flophenicol
Oxytetracylin
|
Đặc trị sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân. Các bệnh hô hấp,
tiêu hóa
|
11
|
Hanflor LA
20ml, 100ml
|
Florphenicol
30%
|
Đặc trị hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm tử cung. Tác dụng
kéo dài 48h
|
12
|
Hanoxylin LA
20ml, 100ml
|
Oxytetracilin
20%
|
Phòng và trị viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp. Tác dụng kéo
dài 72 h
|
13
|
Gentamicin
20ml, 100ml
|
Gentamicin
10%
|
Đặc trị nhiễm khuẩn: viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng,
tiêu chảy, viêm phổi.
|
14
|
Genorfcoli
20ml, 100ml
|
Gentamycin
Colistin
Dexamethason
|
Chuyên trị viêm ruột - ỉa chảy, bệnh tụ huyết trùng..
|
15
|
Hampiseptol
20ml, 100ml
|
Sulfadimidine
Trimethroprim
|
Đặc trị các bệnh viêm ruột - ỉa chảy.
|
16
|
Hangen – Tylo
20ml, 100ml
|
Gentamycin
Tylosin
|
Đặc trị các bệnh viêm phổi
|
17
|
Kanamycin
20ml, 100ml
|
Kanamycin 10%
|
Chuyên chữa viêm ruột, ỉa chảy, viêm khớp, viêm nhiễm đường
hô hấp, tụ huyết trùng, nhiễm khuẩn. Các bệnh lở loét, mụn nhọt
|
18
|
Linco – gen
20ml, 100ml
|
Lincomycin
Gentamycin
|
Đặc trị bệnh đường hô hấp: suyễn, tụ huyết trùng. Bệnh
đường tiêu hóa: Ecoli, phó thương hàn…Điều trị viêm vú, viêm tử cung, viêm
khớp
|
19
|
Lincomycin
20ml, 100ml
|
Lincomycin
10%
|
Đặc trị viêm khớp, tụ huyết trùng, viêm tử cung, viêm vú ở
gia súc.
|
20
|
Linspec 5/10
20ml, 100ml
|
Lincomycin
Spectinomycin
|
Trị viêm đường hô hấp ở gia súc.Điều trị các bệnh nhiễm
khuẩn gây viêm ruột - ỉa chảy
|
21
|
Norfacoli
20ml, 100ml
|
Norfloxacin
|
Đặc trị tiêu chảy ở gia súc, gia cầm
|
22
|
Oxylin 5% - B
20ml, 100ml
|
Oxytetracilin
Bromhexine
Lidocain
|
Điều trị các bệnh đường hô hấp: suyễn, tụ huyết trùng, viêm
phổi màng phổi, hồng lị…
|
23
|
Tylosin – 200
20ml, 100ml
|
Tylosin 20%
|
Đặc trị các bệnh đường hô hấp: suyễn, tụ huyết trùng, viêm
phổi, hồng lị ở gia súc
|
24
|
Tylospec
20ml, 100ml
|
Tylosin
Spectinomycin
|
Điều trị viêm phổi, suyễn, tụ huyết trùng, bệnh
hô hấp ghép tiêu chảy
|