Danh mục một số sản phẩm phòng trị bệnh cho bò sữa

Danh mục một số sản phẩm phòng trị bệnh cho bò sữa

30/08/2013 ||

DANH MỤC MỘT SỐ SẢN PHẨM PHÒNG TRỊ BỆNH CHO BÒ SỮA

1.Thuốc kháng sinh

a.Kháng sinh tiêm


STT

Tên thuốc &  Quy cách

Thành phần

Công dụng

 

1

Han-Clamox

20ml, 100ml

Amoxiclin

Acid clavulalic

Đặc trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng, viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi, viêm móng, khớp..

2

Hamcoli – S

 20ml, 100ml

Amoxiclin

Colistin

Đặc trị tiêu chảy ở gia súc

 

3

Hamogen

20ml, 100ml

Amoxiclin

Gentamycin

 

Đặc trị hô hấp, các viêm nhiễm khác: viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp

 

4

Hanceft

20ml, 100ml

Ceftifour

Đặc trị tiêu chảy, bệnh hô hấp cấp tinh: tụ huyết trùng, viêm phổi….

 

5

Hanmolin LA

20ml, 100ml

Amoxiclin 15%

Phòng và đặc trị viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp.Tác dụng kéo dài 48 h

 

 

6

Han – Tuxin

5ml, 20ml

Tulathromicin

 

Phòng và đặc trị các bệnh đường hô hấp. Tiêm một mũi duy nhất, tác dụng kéo dài 15 ngày.

 

7

Hanstapen

20ml, 100ml

Penicillin procain

Dihidrosteptomycin

 

Đặc trị sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân, viêm vú, viêm tử cung

 

8

Maxxin

20ml, 100ml

Marbofloxacin

Đặc trị hô hấp, hô hấp ghép tiêu hóa

 

 

9

Enrotis – LA

20ml, 100ml

Enrofloxacin20%

Đặc trị tiêu chảy, viêm phổi.Tác dụng kéo dài 72h

 

 

10

Han – Sone

20ml, 100ml

Flophenicol

Oxytetracylin

Đặc trị sốt bỏ ăn không rõ nguyên nhân. Các bệnh hô hấp, tiêu hóa

 

11

Hanflor LA

20ml, 100ml

Florphenicol 30%

Đặc trị hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm tử cung. Tác dụng kéo dài 48h

 

12

Hanoxylin LA

20ml, 100ml

Oxytetracilin 20%

Phòng và trị viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp. Tác dụng kéo dài 72 h

 

13

Gentamicin

20ml, 100ml

Gentamicin 10%

Đặc trị nhiễm khuẩn: viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng, tiêu chảy, viêm phổi.

 

14

Genorfcoli

20ml, 100ml

Gentamycin

Colistin

Dexamethason

Chuyên trị viêm ruột - ỉa chảy, bệnh tụ huyết trùng..

 

15

Hampiseptol

20ml, 100ml

Sulfadimidine

Trimethroprim

 

Đặc trị các bệnh viêm ruột - ỉa chảy.

 

 

 

16

Hangen – Tylo

20ml, 100ml

Gentamycin

Tylosin

Đặc trị các bệnh viêm phổi

 

 

17

 

Kanamycin

20ml, 100ml

Kanamycin 10%

Chuyên chữa viêm ruột, ỉa chảy, viêm khớp, viêm nhiễm đường hô hấp, tụ huyết trùng, nhiễm khuẩn. Các bệnh lở loét, mụn nhọt

 

 

 

18

Linco – gen

20ml, 100ml

Lincomycin

Gentamycin

 

Đặc trị bệnh đường hô hấp: suyễn, tụ huyết trùng. Bệnh đường tiêu hóa: Ecoli, phó thương hàn…Điều trị viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp

 

 

19

 

Lincomycin

20ml, 100ml

Lincomycin 10%

Đặc trị viêm khớp, tụ huyết trùng, viêm tử cung, viêm vú ở gia súc.

 

 

 

20

 

Linspec 5/10

20ml, 100ml

 

Lincomycin

Spectinomycin

 

Trị viêm đường hô hấp ở gia súc.Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn gây viêm ruột - ỉa chảy

 

21

Norfacoli

20ml, 100ml

 

Norfloxacin

 

Đặc trị tiêu chảy ở gia súc, gia cầm

 

 

22

Oxylin 5% - B

20ml, 100ml

Oxytetracilin

Bromhexine

Lidocain

 

Điều trị các bệnh đường hô hấp: suyễn, tụ huyết trùng, viêm phổi màng phổi, hồng lị…

 

23

 

Tylosin – 200

20ml, 100ml

Tylosin 20%

Đặc trị các bệnh đường hô hấp: suyễn, tụ huyết trùng, viêm phổi, hồng lị ở gia súc

 

24

 

Tylospec

20ml, 100ml

 

Tylosin

Spectinomycin

 

Điều  trị viêm phổi, suyễn, tụ huyết trùng, bệnh hô hấp ghép tiêu chảy

 

b.Thuốc kháng sinh bột pha tiêm


STT

Tên thuốc &  Quy cách

Thành phần

Công dụng

 

1

Ampicilin

     1 g

Ampiciclin

Viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa, viêm đa khớp, phân trắng, tụ huyết trùng…

 

2

Ampi – Kana

     1 g

Ampiciclin

Kanamycin

Chữa bệnh thương hàn, hô hấp mạn tính, bệnh do tụ cầu gây bênh.

 

3

Clafotax-1

     1 g

Cefotaxime

Đặc trị tiêu chảy nặng do Ecoli, Samonella. Trị viêm phổi cấp.

 

4

Kanamycin

     1 g

Kanamycin

Đặc trị nhiễm khuẩn nặng có mủ, nhiễm khuẩn máu, các bệnh viêm ruột - ỉa chảy.

5

Penicillin G   1tr IU

Penicillin G Potassium 1tr IU

Chữa các bệnh truyền nhiễm gây do vi khuân Gram (+): bệnh viêm phổi, thối rữa, lở loét, tụ cầu khuẩn…

6

Penicillin G 4tr IU

Penicillin G Potassium 4tr IU

7

Penicillin G Procain 3tr IU

Penicillin G Procain 3tr IU

 

 

9

Pen – Step

      1g

Peniciclin

Streptomycin

Các bệnh đường hô hấp, thương hàn, tụ huyết trùng, bệnh đường ruột, vết thương  nhiễm trùng, apse, mụn nhọt

10

Streptomycin 1,3 g

Streptomycin

Chữa các bệnh gây ra do vi khuẩn Gram (-) trên đường hô hấp, tiêu hóa.

11

Streptomycin 4g

Streptomycin

 

 

12

Tylosin

1g, 4g

Tylosin

Phòng và chữa các bệnh đường hô hấp.

 

c.Thuốc kháng sinh trộn thức ăn (hoặc pha nước uống)


STT

Tên thuốc &  Quy cách

Thành phần

Công dụng

 

 

1

Colistin – 1200

Colistin

Phòng và chữa các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột do Ecoli và Samonella.

 

2

Codidox – plus

Doxycyclin

Colistin

Các vitamin

Phòng tị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp

 

3

Dolosin-200

Doxycyclin

Tylosin

 

Đặc trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa

4

Enteroseptol

Chlotetracyclin

Colistin

Vitamin C

Đặc trị các bệnh ỉa chảy ra máu: Kiết lị, viêm ruột, bạch lị, thương hàn, tụ huyết trùng,….

 

5

Genorfcoli

Gentamycin

Colistin

 

Phòng và trị các bệnh đường tiêu hóa, bệnh tụ huyết trùng

 

6

Genta -Costrim

Gentamycin

Sulfadimidine

Vitamin PP

Chữa các bệnh viêm ruột - ỉa chảy, tụ huyết trùng, thương hàn.

 

7

Hamcoli-forte

Amoxyclin

Colistin

Vitamin C

 

Chủ trị và phòng bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp.

 

8

Hampiseptol

Ampiciclin

Sufadimidine

 

Phòng và trị bệnh ỉa chảy: phân trắng, kiết lị, thương hàn, phó thương hàn, …

 

9

Han -cillin 50

Amoxiclin 50%

Đặc trị Ecoli, Samonella, hô hấp cấp tính: tụ huyết trùng..

 

10

Hanflor 4%

Flophenicol

 

Đặc trị các bệnh viêm phổi, các bệnh đường tiêu hóa

 

11

Hanmycin 100

Chlotetraciclin

 

Trị bệnh nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp.

 

12

Han – Ne – Sol

Neomycin

Oxytetracylin

Chủ trị và phòng bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa.

13

Lincolis – plus

Lincomycin

Colistin

Các vitamin

Chữa các bệnh viêm ruôt gây ỉa chảy, Tụ huyết trùng, thương hàn, …

14

Norfacoli

Norfoxacin

Các vitamin

Đặc trị viêm ruột - ỉa chảy, tụ huyết trùng…

 

 

15

Thuốc trị lỵ, ỉa chảy

Berberin

Chlotetracyclin

Các vitamin

Đặc trị viêm ruột - ỉa chảy

16

Tiamulin 10% WSP

Tiamulin

 

Phòng và chữa bệnh suyễn, viêm phổi, hồng lị..

17

Tylocoli

Tylosin

Colistin

Đặc trị viêm phổi, tiêu chảy…

 

d.Kháng sinh dạng xịt, bôi ngoài da, viên đặt.


STT

Tên thuốc &  Quy cách

Thành phần

Công dụng

1

Derma – Spray  (xịt)

Chlotetracyclin

Dexamethason

Methylen blue

Xịt vết thương ở bệnh LMLM, mụn nhọt, lở loét toàn thân

2

Mỡ kẽm oxyd

Zince oxide

Acid salicylic

Rivanol

Bôi vết thương lở loét, nấm, ghẻ

3

Han V.T.C

Chlotetracyclin

Rivanol

Viên đặt tử cung phòng trị viêm tử cung cho gia súc

 

2.Thuốc trị kí sinh trùng


STT

Tên thuốc &  Quy cách

Thành phần

Công dụng

1

Azidin (berenil)

Diminazen

Trị kí sinh trùng đường máu ở trâu bò (tiên mao trùng, lê dạ trùng)

2

Hanmectin – 100

Ivermectin

Trị nội ngoại kí sinh trùng (tẩy giun tròn, gẻ)

 

3

Hanmectin – 50

Ivermectin

4

Hanmectin – 25

Ivermectin

5

Levasol 7,5%

Levamisol

Tẩy các loại giun tròn

 

6

Rivanol

Rivanol

Đặc trị biên trùng, lê dạ trùng trâu bò.Thụt rửa tử cung

7

Trypanosoma

 

Đặc trị kí sinh trùng ở trâu bò (tiên mao trùng)

8

Hanzuril – 50

Toltrazuril 5%

Đặc trị cầu trùng ở lợn, bê nghé

 

9

HanEba 30%

Sulfachloropyridazin

 

Đặc trị bệnh cầu trùng, cầu trùng ghép Ecoli, Samonella

 

10

Han – Dertil – B

Albendazol

 

Tẩy sán lá gan.

11

Tayzu

Levamisol

Tẩy giun tròn cho gia súc

12

Hansulcox

 

Đặc trị bệnh cầu trùng.

13

Hantox – 200

Deltamethrin

Phun diệt ruồi, muỗi, gián, kiến, ve, rận

14

Hantox  Aerosol

Deltamethrin

Xịt ruồi, muỗi, gián, kiến

15

Hantox – Spray

 

Pyrethroid

Xịt ve, rận cho cho bò, chó mèo.

 

3.Thuốc điều tiết sinh sản


STT

Tên thuốc &  Quy cách

Thành phần

Công dụng

1

Oxytocin

Oxytocin

Kích đẻ khi bò đã mở cổ tử cung và dặn đẻ yếu.


2

Gonadorelin

Gonadorelin (GnRH)

Gây động dục, chửa thiểu năng, u nang buồng trứng, tồn lưu thể vàng.


3

Gona – Estrol

Chorinomic -  Gonadotropin

oestrogen

Vitamin E

Gây động dục, kích thích trứng chín và rụng trứng


4

Han – Prost

Cloprostenol (F2α)

Hẹn đẻ, phá vỡ thể vàng tồn lưu, u nang buồng trứng, gây động dục,


5

Oestradiol

Oestrogen

Kích dục cái dùng trong trường hợp gia súc cái tơ chậm lên giống


6

Progesterone

Progesterone

Vitamin E

An thai, dưỡng thai

 

4.Thuốc kháng viêm, giảm đau, hạ sốt, , long đờm, gây tê


STT

Tên thuốc &  Quy cách

Thành phần

Công dụng

1

Diclofenac 2,5%

Diclofenac

Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt

2

Hetđau

Ketofrophen

 

Kháng viêm, hết đau, hạ sốt

3

Hanalgin – C

Analgin

Vitamin C

Hạ sốt, giảm đau

4

Bromhexine 0,3%

Bromhexine

Long đờm, giãn khí quản

5

Atropin Sulphate 0,1%

Atropin

Chống nôn, chống co bóp

6

Cafein Na - Benzoat 20%

Cafein Na – Benzoat

Trợ tim, trợ lực

7

Novocain 3%

Novocain 3%

Gây tê cục bộ

8

Pilocarpine 1%

Pilocarpine 1%

Trị liệt dạ cỏ

9

Magie sulphate

Magie sulphate

Nhuận tràng

 10

Lidocain 2%

Lidocain 2%

Gây tê cục bộ

 

5.Vitamin và thuốc nâng cao sức đề kháng    


STT

Tên thuốc &  Quy cách

Thành phần

           Công dụng

1

Calcilum F

Canxi

Cafein

Bổ sung canxi

2

Calmaphos

Canxi, Magie

Bổ sung Ca, Mg

3

Vit ADE tiêm

Vitamin A, D, E

Bổ sung vitamin A, D, E cho gia súc cái sinh sản.

4

Multivit – forte

Vitamin tổng hợp

Bổ sung vitamin tổng hợp

5

Selenvit E

Vitamin E

Bổ sung vitamin E

6

Hantophan

Phospho vô cơ

Vitamin B12

Tăng cường trao đổi chất, kích thích sinh trưởng

7

Strychnine B1

Strychnine

Vitamin B1

Trợ sức, trợ lực

8

Glucose 5%

Glucose 5%

Tiêm truyền tĩnh mạch, phúc xoang trong trường hợp mất nước

9

Vit. B –complex

Các vitamin nhóm B

Bổ sung vitamin nhóm B

10

ADE – Tan trong nước

vitamin A, D, E

Bổ sung vitamin A, D, E

11

B – Complex

Vitamin nhóm B

Bổ sung Vitamin nhóm B

12

Hanminvit – supper

vitamin và khoáng hòa tan tổng hợp

Bổ sung vitamin và khoáng hòa tan tổng hợp

13

Han – Lytevit C

điện giải và vitamin

Bổ sung điện giải và vitamin

14

Thuốc điện giải

điện giải

Cung cấp điện giải

15

Hanmix – VK9

vitamin và khoáng đa vi lượng

Bổ sung vitamin và khoáng đa vi lượng trộn thức ăn

16

Han – Goodway

men tiêu hóa, vi sinh vật có lợi, điện giả, Vitamin C

Bổ sung men tiêu hóa, vi sinh vật có lợi, điện giả, Vitamin C

17

 

Han-milkstock

 Đạm sữa

 Đạm sữa thay thế sữa mẹ cho bê con.

 

6.Thuốc sát trùng, tẩy uế


STT

Tên thuốc &  Quy cách

Thành phần

Công dụng

1

Cloramin T (Halamid)

Cloramin T

Khử trùng, tiêu độc chuồng trại khi trống gia súc, xử lí nguồn nước

2

Cồn Iod 2,5%

PVP Iodine

Sát trùng vết thương, nhúng cuống rốn, nhúng núm vú

3

Han – Iodine 10%

Phun tiêu độc, khử trùng chuồng trại kể cả trường hợp có gia súc, gia cầm

4

Han – Iodine 10% (spray)

 

Xịt vết thương lở loét

 

5

Hankon WS

Các axit hữu cơ

Khử trùng, tiêu độc chuồng trại, xử lí nguồn nước

6

Iodcid

H2SO4

Phun tiêu độc khử trùng khi không có gia súc

Thông tin khác

Danh mục một số sản phẩm phòng trị bệnh cho bò sữa
BÀI CA HANVET (24/09/2012)
TOP