Dung dịch uống
THÀNH PHẦN: Sulfaquinoxalin (dạng muối Natri) 50 mg Pyrimethamin 15 mg Tá dược vđ 1 ml CHỈ ĐỊNH - Đặc trị cầu ký trùng: Cầu trùng, manh tràng, ruột non ở gà, gà tây, thỏ (thể gan), lợn, bê non, dê cừu. - Phòng và chữa bệnh bạch lỵ, thương hàn, tụ huyết trùng ở gia cầm, lợn. CÁCH DÙNG Pha thuốc với nước uống - Gà, thỏ: 1,5-2ml/ lít nước uống. Dùng liên tục 4-5 ngày. Nếu bệnh nặng (ỉa ra máu tươi) cho uống 5 ngày liên tục, sau đó nghỉ 3 ngày, dùng tiếp 5 ngày. - Lợn, dê, cừu, bê, nghé: 0,15ml/ kg TT. Thời gian giết mổ: Sau 7 ngày. BQ: Nơi khô, mát, tránh ánh sáng. HSD: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.