Đặc trị nhiễm khuẩn
Thành phần:
Mỗi ml chứa:
Lincomycin 50 mg
(dùng dạng lincomycin hydroclorid)
Spectinomycin 100 mg
(dùng dạng Spectinomycin di hydroclorid pentahydrat)
Tá dược vđ 1 ml
Chỉ định:
- Đặc trị viên phổi, phế quản, suyễn, CRD, CCRD. Các bênh viên ruột-ỉa chảy, phân trắng, phân xanh, lỵ, hồng lỵ, phù thũng, bại huyết, E. coli,…
- Chữa mụn nhọt, lở loét, viên xương, thối móng, viêm đa khớp.
Cách dùng:
Tiêm bắp thịt ( I.M) hoặc dưới da ( S.C).
- Trâu , bò: 1 ml/10-12 kg TT.
- Lợn, bê, nghé, dê: 1 ml/8-10 kg TT.
- Gia cầm : 1ml/5 kg TT.
Dùng liên tục 3-5 ngày.
Thời gian giết mổ: Sau 5 ngày.
Bảo quản: Nơi khô, mát, tránh ánh sáng.
HSD: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Quy cách đóng gói: Lọ 10, 20, 100 ml.