DUNG DỊCH TIÊM
THÀNH PHẦN Mỗi ml chứa: Mabofloxacin 100 mg Tá dược vđ 1 ml CHỈ ĐỊNH Lợn: Điều trị các bệnh đường hô hấp như viêm phổi-màng phổi (APP), suyễn lợn do Mycoplasma, bệnh tụ huyết trùng, bệnh liên cầu khuẩn do Streptococcus spp, bệnh Glasser do Haemophilus spp, viêm tử cung, viêm vú (MMA), sưng khớp, các vết thương do nhiễm trùng, bệnh tiêu chảy trên lợn con do E. coli và các chứng viêm khác. Trâu, bò: Điều trị viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi, tiêu chảy. Gia cầm: Điều trị bệnh tụ huyết trùng, CRD, Coryza, E.Coli, bạch lỵ, thương hàn. CÁCH DÙNG Tiêm bắp, tĩnh mạch hoặc dưới da. Trâu, bò: 1 ml/50 kg TT. Lợn, dê, cừu: 1 ml/25 kg TT. Gia cầm: 1 ml/10 kg TT. Tiêm 1 lần/ngày liệu trình từ 3-5 ngày. THỜI GIAN GIẾT Mo Trâu, bò giết thịt: Sau 6 ngày. Trâu, bò lấy sữa: Sau 36 giờ. Lợn: Sau 4 ngày. BẢO QUẢN Nơi khô, mát, tránh ánh sáng.