Đặc trị nhiễm khuẩn
THÀNH PHẦN Mỗi ml chứa: Gentamicin (dạng sulfat) 40 mg Tá dược vđ 1 ml CHỈ ĐỊNH Phòng và chữa các bệnh nhiễm khuẩn: nhiễm trùng máu, viêm phổi, phế quản, viêm phù thận, viêm cầu thận cấp, viêm tử cung, viêm âm đạo, bàng quang, viêm vú. Bệnh tiêu hoá như ỉa chảy, phân trắng, tụ huyết trùng, đóng dấu lợn... Bệnh CRD, các bệnh viêm nhiễm đường tiêu hoá ở gia cầm. CÁCH DÙNG Sử dụng theo chỉ định của bác sỹ thú y. Liều cơ bản: Tiêm bắp thịt (I.M.), tiêm dưới da (S.C.) Ngày đầu tiêm 2 lần/ngày. Các ngày tiếp theo tiêm 1 lần/ngày. Dùng liên tục 3-5 ngày. Trâu, bò, ngựa: 6-8 ml/100 kgTT. Bê, nghé, lợn, dê, cừu: 4-6 ml/50 kg TT. Lợn con, chó, mèo: 1 ml/6-8 kg TT. Gia cầm: 1 ml/3 kg TT hoặc pha 2,5 ml vào 1 lít nước uống, dùng 4-5 ngày. THỜI GIAN GIẾT MỔ: Sau 7 ngày. THỜI GIAN LẤY SỮA: Sau 2 ngày. BẢO QUẢN: Nơi khô, mát, tránh ánh sáng.